--

bừa bộn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bừa bộn

+  

  • Lying about disorderly, littering
    • quần áo vứt bừa bộn khắp nơi
      clothing lying about disorderly everywhere
    • nhà cửa bừa bộn giấy má đồ đạc
      the house was littered with papers and pieces of furniture
Lượt xem: 850